VIETNAMESE

Biến ai thành nô lệ

bắt làm nô lệ

word

ENGLISH

Enslave

  
VERB

/ɪnˈsleɪv/

subjugate

Biến ai thành nô lệ là hành động ép buộc ai đó làm nô lệ.

Ví dụ

1.

Họ biến cả làng thành nô lệ.

They enslaved entire villages.

2.

Những kẻ xâm lược đã biến dân cư thành nô lệ.

The conquerors enslaved the population.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ enslave nhé! check Enslavement (noun) - Sự biến thành nô lệ Ví dụ: The film shows the brutal enslavement of an entire people. Bộ phim thể hiện sự biến thành nô lệ tàn bạo của cả một dân tộc. check Enslaving (adjective) - Mang tính nô dịch, ràng buộc Ví dụ: They broke free from the enslaving system. Họ đã thoát khỏi hệ thống mang tính nô dịch. check Unenslaved (adjective) - Không bị nô dịch Ví dụ: She was proud to live as an unenslaved woman. Cô ấy tự hào được sống như một người phụ nữ không bị nô dịch. check Enslaver (noun) - Kẻ bắt người làm nô lệ Ví dụ: The enslavers treated people as property. Những kẻ bắt người làm nô lệ đối xử với con người như tài sản.