VIETNAMESE

Biến ai thành nạn nhân

làm tổn thương

word

ENGLISH

Victimize

  
VERB

/ˈvɪktɪmaɪz/

oppress, exploit

Biến ai thành nạn nhân là hành động khiến ai đó trở thành người bị tổn thương hoặc chịu thiệt hại.

Ví dụ

1.

Họ biến người vô tội thành nạn nhân.

They victimized the innocent.

2.

Chế độ này biến các dân tộc thiểu số thành nạn nhân.

The regime victimized minorities.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ victimize nhé! check Victim (noun) – nạn nhân Ví dụ: The victim received support from the community. (Nạn nhân đã nhận được sự hỗ trợ từ cộng đồng) check Victimization (noun) – sự biến ai thành nạn nhân Ví dụ: Workplace victimization can lead to mental health issues. (Sự biến người khác thành nạn nhân nơi công sở có thể dẫn đến các vấn đề tâm lý) check Victimized (adjective) – bị làm nạn nhân Ví dụ: Many employees felt victimized by management decisions. (Nhiều nhân viên cảm thấy bị làm nạn nhân bởi các quyết định của ban quản lý) check Victimizing (adjective) – mang tính biến người khác thành nạn nhân Ví dụ: He was criticized for his victimizing behavior. (Anh ta bị chỉ trích vì hành vi biến người khác thành nạn nhân)