VIETNAMESE

Bị tước đi sức mạnh

bị làm yếu đi

word

ENGLISH

Disempowered

  
ADJ

/ˌdɪsɪmˈpaʊərd/

weakened, incapacitated

Bị tước đi sức mạnh là trạng thái mất khả năng hoặc sức mạnh của bản thân.

Ví dụ

1.

Anh ấy cảm thấy bị tước đi sức mạnh sau khi mất chức vụ.

He felt disempowered after losing his position.

2.

Cô ấy trông bị tước đi sức mạnh bởi các quy định hạn chế.

She appeared disempowered by the restrictive rules.

Ghi chú

Từ disempowered là một từ ghép của dis- – không, tước bỏ, empowered – được trao quyền. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Disengaged – không còn gắn bó / thờ ơ Ví dụ: Many students feel disengaged in traditional classrooms. (Nhiều học sinh cảm thấy không còn gắn bó trong lớp học truyền thống.) check Disconnected – bị ngắt kết nối / rời rạc Ví dụ: She felt emotionally disconnected from the group. (Cô ấy cảm thấy xa cách về mặt cảm xúc với cả nhóm.) check Empowered – được trao quyền Ví dụ: The training left employees feeling empowered and confident. (Khóa đào tạo khiến nhân viên cảm thấy được trao quyền và tự tin.) check Disrespected – bị thiếu tôn trọng Ví dụ: He walked out because he felt disrespected. (Anh ấy bỏ đi vì cảm thấy bị thiếu tôn trọng.)