VIETNAMESE

Bị trừ lương

word

ENGLISH

Have salary deducted

  
VERB

/hæv ˈsæləri dɪˈdʌktɪd/

lose pay

“Bị trừ lương” là trạng thái bị giảm một phần tiền lương vì một lý do nhất định.

Ví dụ

1.

Anh ấy bị trừ lương vì thường xuyên đi muộn.

He had his salary deducted due to frequent tardiness.

2.

Bị trừ lương thường là do vi phạm nội quy.

Having salary deducted often results from policy violations.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Have Salary Deducted nhé! check Experience Wage Cuts - Chịu cắt giảm lương Phân biệt: Experience Wage Cuts nhấn mạnh vào việc giảm một phần lương do vi phạm hoặc lý do cụ thể. Ví dụ: He experienced wage cuts for repeated tardiness. (Anh ấy bị cắt giảm lương vì thường xuyên đi muộn.) check Undergo Pay Reduction - Chịu giảm lương Phân biệt: Undergo Pay Reduction tập trung vào việc giảm lương do chính sách hoặc quyết định của tổ chức. Ví dụ: Employees underwent pay reduction during the economic downturn. (Nhân viên chịu giảm lương trong thời kỳ suy thoái kinh tế.) check Lose Part of One’s Salary - Mất một phần lương Phân biệt: Lose Part of One’s Salary chỉ việc mất đi một phần thu nhập do lý do cá nhân hoặc tổ chức. Ví dụ: He lost part of his salary due to an unapproved absence. (Anh ấy bị mất một phần lương vì nghỉ không được phê duyệt.)