VIETNAMESE

Bị trì trệ

bị đình trệ

word

ENGLISH

Stagnant

  
ADJ

/ˈstæɡnənt/

stuck, stalled

Bị trì trệ là trạng thái bị chậm hoặc không tiến triển.

Ví dụ

1.

Nền kinh tế trông bị trì trệ trong cuộc khủng hoảng.

The economy appeared stagnant during the crisis.

2.

Anh ấy cảm thấy bị trì trệ trong sự phát triển sự nghiệp.

He felt stagnant in his career development.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của stagnant (bị trì trệ) nhé! check Idle – Không hoạt động Phân biệt: Idle mô tả trạng thái không vận động, không có tiến triển, rất gần với stagnant trong bối cảnh kinh tế, công việc. Ví dụ: The industry remained idle during the crisis. (Ngành công nghiệp bị đình trệ trong thời kỳ khủng hoảng.) check Inactive – Bất động Phân biệt: Inactive mô tả tình trạng không có hoạt động hay tiến triển, đồng nghĩa nhẹ hơn với stagnant trong ngữ cảnh chung. Ví dụ: The project has been inactive for months. (Dự án đã ngưng hoạt động trong nhiều tháng.) check Flat – Không đổi Phân biệt: Flat dùng để chỉ tình trạng không có sự thay đổi hay tăng trưởng, thường trong bối cảnh kinh tế, gần với stagnant. Ví dụ: Sales have remained flat this quarter. (Doanh số quý này vẫn trì trệ.)