VIETNAMESE

ENGLISH

squash

/skwɑʃ/

Bí là loài cây song tử diệp cùng họ với bầu, mọc leo hay mọc bò, có nhiều loài, quả dùng nấu canh và làm mứt.

Ví dụ

1.

Bí là trái cây hay rau vậy?

Is squash a fruit or vegetable?

2.

Bí được coi là một loại rau giống như ớt và cà chua.

Squashes are considered a vegetable like peppers and tomatoes.

Ghi chú

Họ bầu bí có nhiều công dụng đặc biệt tốt cho sức khoẻ con người. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại bầu bí trong tiếng Anh nhé! - Quả bí đao: wax gourd - Quả bí đỏ: pumpkin - Quả bí ngòi: zucchini - Quả mướp đắng: bitter melo - Quả bầu: bottle gourd