VIETNAMESE
bi-a
ENGLISH
billiards
/ˈbɪljədz/
Bi-a các trò chơi thể thao kỹ năng thường chơi với một cây cơ được sử dụng để tác dụng vào các quả bóng bi-a, di chuyển chúng xung quanh một bàn bi-a phủ vải bao quanh bởi các đệm cao su. The frame in billiards is usually triangular.
Ví dụ
1.
Trò bi-a ưa thích của tôi là bi-a 9 bi.
My favorite billiards game is 9-ball one.
2.
Khung xếp trong bi-a thường hình tam giác.
The frame in billiards is usually triangular.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến bi-a nhé: - Cue stick (cây cơ) - Cue ball (bi trăng) - Rack (khung xếp) - Pool table (bàn bi-a)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết