VIETNAMESE

bi thương

ENGLISH

injured

  
NOUN

/ˈɪnʤərd/

hurt

Bị thương là tình trạng cơ thể sinh vật không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài.

Ví dụ

1.

Con trai của họ đã bị thương trong một tai nạn khủng khiếp.

Their son had been injured in a terrible accident.

2.

300 người bị thương trong vụ nổ.

300 people were injured in the explosion.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ các loại vết thương ngoài da khác nhau nha! - blister: vết mụn rộp, phồng da - insect bite: vết côn trùng cắn - hematoma: chỗ tụ máu - frostbite: chỗ tê cóng - cut: vết cắt - burn: vết bỏng