VIETNAMESE

bị thương nặng

bị thương nghiêm trọng, trọng thương

ENGLISH

seriously injured

  
ADJ

/ˈsɪriəsli ˈɪnʤərd/

heavily injured, badly injured

Bị thương nặng là tình trạng cơ thể không còn lành lặn, nguyên vẹn, do tác động mạnh từ bên ngoài tới, và thường là nói về những chấn thương về mặt vật lý; những chấn thương này ở một cấp độ cao.

Ví dụ

1.

Bốn người bị thương nặng sau va chạm với một chiếc xe tải gần Gigamall.

Four people were seriously injured after a collision with a truck near Gigamall.

2.

Cảnh sát cho biết, một người đi bơi đã bị thương nặng trong một vụ cá mập tấn công ở bờ biển trung tâm California hôm thứ Sáu.

A swimmer was seriously injured in a shark attack on the central California coast on Friday, police said.

Ghi chú

Cùng học một số từ vựng liên quan đến bị thương nặng: - battered: có dấu hiệu, triệu chứng liên tục bị tổn thương về thể chất và tinh thần; bị ngược đãi, hành hạ. - bruised: bị thâm tím, sứt sẹo - tormented: bị làm cho đau khổ, dày vò về mặt thể xác và tinh thần - tortured: bị hành hạ, tra tấn, làm khổ sở, gây đau đớn cho (ai, về thể xác, tinh thần) - blemished: bị trầy, xướt - impaired: bị làm cho suy nhược