VIETNAMESE
làm bị thương
ENGLISH
injure
/ˈɪnʤər/
hurt, damage, harm, wound
Làm bị thương là Làm ai bị thương là gây ra thương tích hoặc tổn thương,thường là về thể chất cho ai đó trong các tình huống khác nhau, như tai nạn, xung đột, hoặc hành động không cẩn thận.
Ví dụ
1.
Dù có đồ bảo hộ nhưng anh ấy vẫn làm bị thương đầu gối trong trận đấu thể thao.
Despite the protective gear, he managed to injure his knee during the sports match.
2.
Tai nạn ở công trường làm bị thương nhiều công nhân.
The accident on the construction site resulted in several workers being injured.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ injure khi nói hoặc viết nhé!
Injure someone severely - Làm ai bị thương nặng
Ví dụ:
The accident injured three people severely.
(Tai nạn làm ba người bị thương nặng.)
Injure oneself - Tự làm mình bị thương
Ví dụ:
Be careful not to injure yourself while using sharp tools.
(Hãy cẩn thận để không tự làm mình bị thương khi dùng dụng cụ sắc nhọn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết