VIETNAMESE

bị nhiễm dịch bệnh

ENGLISH

infected

  
NOUN

/ɪnˈfɛktəd/

Bị nhiễm dịch bệnh là tình trạng xuất hiện bệnh truyền nhiễm với số người mắc bệnh vượt quá số người mắc bệnh dự tính bình thường trong một khoảng thời gian xác định.

Ví dụ

1.

Năm 2014, thế giới chứng kiến hơn 28 nghìn người ở châu Phi bị nhiễm dịch bệnh Ebola.

In 2014, the world saw more than 28,000 people in Africa infected with Ebola.

2.

Nhiều người bị nhiễm dịch bệnh COVID-19 nhưng không hay biết và vẫn sinh hoạt như bình thường.

Many of those infected with COVID-19 do not know it and still live as usual.

Ghi chú

Chúng ta cùng học qua một số từ vựng về phòng chống dịch bệnh nha! - social distancing: giãn cách xã hội - pandemic: dịch bệnh toàn cầu - contagious: có tính lây nhiễm - herd immunity: miễn dịch cộng đồng - mask: khẩu trang - symptoms: triệu chứng