VIETNAMESE
người nhiễm bệnh
ENGLISH
infected person
/ɪnˈfɛktəd ˈpɜrsən/
Người nhiễm bệnh là người bị virus xâm nhập vào cơ thể hoặc đang bị 1 bệnh lý nào đó.
Ví dụ
1.
Nếu người nhiemx bệnh bị mất nước do nôn mửa hoặc tiêu chảy, bác sĩ có thể kê đơn truyền dịch qua đường tĩnh mạch để giúp họ cảm thấy dễ chịu hơn.
If the infected person is dehydrated from vomiting or diarrhea, a doctor may prescribe IV fluids to help them feel better.
2.
Hầu hết các chuyên gia tin rằng mỗi người nhiễm bệnh đã tiếp tục truyền vi rút cho khoảng 2,5 người với tỷ lệ tấn công từ 60 đến 80 phần trăm.
Most experts believe that each infected person has gone on to transmit the virus to around 2.5 people giving an attack rate of 60 to 80 percent.
Ghi chú
Một số từ vựng liên quan đến người nhiễm bệnh: - doctor (bác sĩ) - patient (bệnh nhân) - nurse (y tá) - hospital (bệnh viện) - waiting room (phòng đợi) - emergency room (phòng cấp cứu)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết