VIETNAMESE

dịch bệnh

bệnh dịch, dịch dã

ENGLISH

epidemic

  
NOUN

/ˌɛpəˈdɛmɪk/

pandemic

Dịch bệnh là sự lây lan nhanh chóng của một bệnh truyền nhiễm với số lượng lớn những người bị nhiễm trong một cộng đồng hoặc một khu vực trong vòng một thời gian ngắn, thường là hai tuần hoặc ít hơn.

Ví dụ

1.

Một nhà cố vấn y tế Đại học Melbourne cho biết các hộ gia đình phải đối mặt với hậu quả nghiêm trọng từ vấn đề ngày càng gia tăng của các dịch bệnh tiềm ẩn của Trung Quốc.

A health counselor at the University of Melbourne, says households face dire consequences from the growing problem of China’s hidden epidemics.

2.

Trong các đợt dịch bệnh đậu mùa lịch sử, tỷ lệ tử vong do ca bệnh đã được chứng minh là cao tới 30% ở những nhóm người không được tiêm chủng.

In historical epidemics of smallpox, the case fatality rate has been shown to be as high as 30 % in unvaccinated populations.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt epidemicpandemic: - epidemic: là sự gia tăng bất ngờ về số ca bệnh trong một khu vực địa lý cụ thể. Bệnh sốt vàng da, bệnh đậu mùa, bệnh sởi và bệnh bại liệt là những ví dụ điển hình của bệnh dịch. Một bệnh dịch không nhất thiết phải truyền nhiễm. Ví dụ: In 1888, there was an epidemic of yellow fever. (Năm 1888, có một trận dịch bệnh sốt vàng da.) - pandemic: là tốc độ tăng trưởng tăng vọt, và mỗi ngày số ca bệnh lại tăng hơn ngày trước. Khi một đại dịch được tuyên bố, loại vi rút gây đại dịch bao phủ một khu vực rộng, ảnh hưởng đến một số quốc gia và dân số. Một đại dịch thì vượt khỏi biên giới quốc gia, trái ngược với các dịch bệnh trong khu vực. Ví dụ: Experts believe the next influenza pandemic could result from such a mutation of virus strains. (Các chuyên gia tin rằng đại dịch cúm tiếp theo có thể là do sự đột biến của các chủng virus.)