VIETNAMESE

nhiễm bệnh

mắc bệnh, có bệnh

ENGLISH

contract diseases

  
PHRASE

/Nhiễm bệnh là hành động có tiếp xúc với các nguyên nhân gây ra bệnh, cụ thể là vi sinh vật (như vi khuẩn, virus, nấm hay ký sinh trùng), khiến cơ thể rơi vào trạng thái mệt mỏi; các cơ quan hoặc bộ phận hoạt động không chính xác, gây ảnh hưởng tới trạng thái hoạt động bình thường của bản thân người bệnh./

catch diseases, get a disease

Nhiễm bệnh là hành động có tiếp xúc với các nguyên nhân gây ra bệnh, cụ thể là vi sinh vật (như vi khuẩn, virus, nấm hay ký sinh trùng), khiến cơ thể rơi vào trạng thái mệt mỏi; các cơ quan hoặc bộ phận hoạt động không chính xác, gây ảnh hưởng tới trạng thái hoạt động bình thường của bản thân người bệnh.

Ví dụ

1.

Bốn mươi phần trăm trong tất cả mọi người thì nhiễm bệnh một hoặc hai lần mỗi hai năm.

Forty percent of people contract diseases once or twice every two years.

2.

Nhân viên y tế không mặc quần áo bảo vệ thích hợp cũng có thể nhiễm bệnh.

Medical workers who do not wear appropriate protective clothing may also contract diseases.

Ghi chú

Cùng Dol học một số cụm từ liên quan đến nhiễm bệnh nhé: - contract a disease (mắc bệnh): Forty percent of people who contract the disease do not survive. (Bốn mươi phần trăm những người mắc bệnh không qua khỏi.) - get infected (nhiễm bệnh, nhiễm trùng): Some people get infected easily and die rapidly. (Một số người dễ bị nhiễm trùng và tử vong nhanh chóng.) - catch a cold (bị cảm): Zip up, or you'll catch a cold. (Mặc ấm vào, nếu không bạn sẽ bị cảm đó.) - get sick (bị ốm): I can't afford to get sick, I have to work. (Tôi không thể bị ốm lúc này được, tôi phải làm việc.)