VIETNAMESE

bị nhiễm bệnh

ENGLISH

infected

  
NOUN

/ɪnˈfɛktəd/

Bị nhiễm bệnh là tình trạng mang bệnh từ một cơ thể khác sang cơ thể mình.

Ví dụ

1.

Cứ sau 14 giây lại có một người trong độ tuổi 10-24 bị nhiễm bệnh.

Every 14 seconds, a person in the 10 - 24 age group became infected.

2.

Trong trường hợp này, bệnh nhân chỉ cần điều trị cho đến khi loại bỏ hết tế bào bị nhiễm bệnh cuối cùng.

In this case, patients need only be treated until the last of the infected cells is eliminated.

Ghi chú

Chúng ta cùng học qua một số từ vựng về phòng chống dịch bệnh nha! - social distancing: giãn cách xã hội - pandemic: dịch bệnh toàn cầu - contagious: có tính lây nhiễm - herd immunity: miễn dịch cộng đồng - mask: khẩu trang - symptoms: triệu chứng