VIETNAMESE

bị cách ly

ENGLISH

quarantined

  
ADJ

/Bị cách ly là việc một người bị đưa vào trong trạng thái cô lập để phòng tránh sự lây lan của bệnh dịch./

isolated

Bị cách ly là việc một người bị đưa vào trong trạng thái cô lập để phòng tránh sự lây lan của bệnh dịch.

Ví dụ

1.

Theo những hướng dẫn mới nhất của Bộ Y Tế, những trường hợp F1 không còn phải bị cách ly.

According to the latest guidelines of the Ministry of Health, F1 cases no longer have to be quarantined.

2.

Đã có thời gian số lượng bệnh nhân mắc bệnh COVID-19 bị cách ly tăng rất mạnh.

There has been a time when the number of quarantined COVID-19 patients has increased dramatically.

Ghi chú

Chúng ta cùng học qua một số từ vựng về phòng chống dịch bệnh nha! - social distancing: giãn cách xã hội - pandemic: dịch bệnh toàn cầu - contagious: có tính lây nhiễm - herd immunity: miễn dịch cộng đồng - mask: khẩu trang - symptoms: triệu chứng