VIETNAMESE

bệnh viện mắt

phòng khám mắt

ENGLISH

Eye hospital

  
NOUN

/aɪ ˈhɑˌspɪtəl/

Eye medical center, eye clinics

Bệnh viện mắt là bệnh viện chuyên điều tra, chuẩn đoán, và điều trị những bệnh về mắt.

Ví dụ

1.

Bệnh viện mắt Sài Gòn tọa lạc trên đường Lê Thị Riêng, Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.

Saigon Eye Hospital is located on Le Thi Rieng street, District 1, Ho Chi Minh City.

2.

Gần như tất cả các bệnh viện mắt tại thành phố Hồ Chí Minh đều cung cấp dịch vụ phẫu thuật mắt bằng tia laser cho các bệnh nhân.

Nearly every eye hospital in Ho Chi Minh city offers laser eye surgery service to patients.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)