VIETNAMESE
bệnh viện răng hàm mặt
ENGLISH
odonto-stomatology hospital
/ˌəʊdɒntə-stəʊməˈtɒlədʒɪ ˈhɑˌspɪtəl/
Bệnh viện răng hàm mặt là bệnh viện khám bệnh, chữa bệnh, thẩm mỹ và phục hồi chức năng chuyên khoa Răng Hàm Mặt.
Ví dụ
1.
Hãy đến bệnh viện răng hàm mặt 2 lần một năm để kiểm tra sức khỏe.
Visit an odonto-stomatology hospital twice a year for a check-up.
2.
Người phụ nữ phải nhờ bệnh viện răng hàm mặt lắp cho con gái cô ấy mấy chiếc răng mới.
The woman must ask the odonto-stomatology hospital to fit her daughter with some new teeth.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt hospital và clinic nha!
- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.
Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.
(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)
- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập
Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up
(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết