VIETNAMESE
bệnh khô mắt
khô mắt
ENGLISH
xerophthalmia
/ˌzɪərɒfˈθælmɪə/
dry eye syndrome, DES
Bệnh khô mắt là bệnh mắc phải do thiếu vitamin A, ảnh hưởng đến kết cấu và chức năng của mắt do thiếu nước mắt hoặc sự mất cân bằng giữa nước mắt và dịch nhầy.
Ví dụ
1.
Thiếu protein có thể gây ra bệnh khô mắt và quáng gà.
Protein deficiency might lead to xerophthalmia and night blindness.
2.
Trẻ bị bệnh khô mắt nặng thường gặp khó khăn khi nhìn vào ban đêm.
Children with severe xerophthalmia often have trouble seeing at night.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ vựng chỉ các tật/bệnh về mắt nhé: - cận thị (myopia) - loạn thị (astigmatism) - viễn thị (hyperopia) - mù lòa (blindness) - đục thuỷ tinh thể (cataracts) - mờ mắt (blurred vision)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết