VIETNAMESE

bệnh mắt

bệnh về mắt

ENGLISH

eye disease

  
NOUN

/aɪ dɪˈziz/

eye disorder

Bệnh mắt là các triệu chứng gây ảnh hưởng hoặc có liên quan đến thị giác.

Ví dụ

1.

Trẻ em rất dễ mắc bệnh mắt nếu lạm dụng điện thoại quá mức.

Children are bound to get eye diseases if they overuse their phones.

2.

Các bệnh mắt thường là bệnh mãn tính.

Eye diseases are often chronic diseases.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh mắt thường gặp trong cuộc sống hiện đại nha! - blind (bị mù) - color blind (mù màu) - shortsighted (cận thị) - long sighted (viễn thị) - astigmatism (loạn thị) - cataract (bệnh đục thủy tinh thể) - eye cancer (ung thư mắt)