VIETNAMESE

bệnh mề đay

ENGLISH

dermatographia

  
NOUN

/dɜrmətəˈgræfiə/

dermatographism, dermatographic urticaria, skin writing

Bệnh mề đay là phản ứng của mao mạch trên da với các yếu tố khác nhau gây phù cấp hoặc mãn tính ở trung bì, gây ửng đỏ và mẩn ngứa ở da.

Ví dụ

1.

Dễ bị bệnh mề đay hơn vào mùa đông.

It is easier to get dermatographia in the winter.

2.

Một số người không thể uống bia vì họ sẽ bị bệnh mề đay vào sáng hôm sau.

Some people can't drink beer because they will have dermatographia the morning after.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về nguyên nhân của bệnh mề đay nha! - dry skin: da khô - allergy: dị ứng - scratching: gãi - alcohol use: sử dụng đồ uống có cồn - stress: căng thẳng - cold weather: thời tiết lạnh