VIETNAMESE

bệnh viện nhi

bệnh viện nhi đồng

ENGLISH

pediatric hospital

  
NOUN

/ˌpidiˈætrɪk ˈhɑˌspɪtəl/

children's hospital

Bệnh viện nhi là bệnh viện cung cấp các dịch vụ khám chữa bệnh dành riêng cho trẻ sơ sinh, trẻ em, thanh thiếu niên và thanh niên.

Ví dụ

1.

Bệnh viện nhi điều trị miễn phí cho trẻ sơ sinh.

The pediatric hospital provides free treatment to infants.

2.

Bệnh viện nhi không còn giường trống.

The pediatric hospital has no vacant beds.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt hospital clinic nha!

- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.

Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.

(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)

- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập

Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up

(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)