VIETNAMESE

bệnh vặt

bệnh ốm vặt

ENGLISH

ailment

  
NOUN

/ˈeɪlmənt/

Bệnh vặt là các bệnh đường hô hấp như ho sốt, sổ mũi, viêm họng, tiêu chảy,... chủ yếu xảy ra ở trẻ em do khả năng miễn dịch yếu.

Ví dụ

1.

Tôi đã đến bác sĩ 5 lần tháng nay nhưng ông ấy vẫn chưa tìm ra nguồn gốc căn bệnh vặt của tôi.

I've been to the doctor five times this month, but he can't find the cause of my ailment.

2.

Phòng bệnh là cách chữa tốt nhất cho hầu hết mọi bệnh vặt.

Prevention is the absolute best remedy for nearly any ailment.

Ghi chú

Cùng phân biệt ailment disease nha! - bệnh vặt (ailment) thường không nguy hiểm đến tính mạng và có thể được chữa trị ngay tại nhà Ví dụ: Headache, cough and allergies can be termed as ailments. (Nhức đầu, ho và dị ứng đều có thể được xem như bệnh vặt.) - bệnh (disease) thường nguy hiểm đến tính mạng và cần sự hướng dẫn và thuốc kê toa từ bác sĩ Ví dụ: The most recent statistics show the disease to be diminishing. (Những số liệu gần đây nhất cho thấy căn bệnh đang thu hẹp.)