VIETNAMESE

mầm bệnh

vi sinh vật gây bệnh

word

ENGLISH

Pathogen

  
NOUN

/ˈpæθəʤən/

"Mầm bệnh" là vi khuẩn, virus hoặc vi sinh vật gây bệnh cho người hoặc động vật.

Ví dụ

1.

Mầm bệnh có thể lây qua nước bị ô nhiễm.

Pathogens can spread through contaminated water.

2.

Thực hành vệ sinh giúp giảm phơi nhiễm mầm bệnh.

Hygiene practices help reduce pathogen exposure.

Ghi chú

Từ Pathogen là một thuật ngữ y học chỉ mầm bệnh – các vi sinh vật hoặc tác nhân gây bệnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Bacteria – vi khuẩn Ví dụ: Bacteria are common pathogens causing infections. (Vi khuẩn là mầm bệnh phổ biến gây nhiễm trùng.) check Virus – virus Ví dụ: Viruses are responsible for many respiratory diseases. (Virus gây ra nhiều bệnh về đường hô hấp.) check Fungi – nấm Ví dụ: Fungi can act as pathogens in immunocompromised individuals. (Nấm có thể hoạt động như mầm bệnh ở những người suy giảm miễn dịch.)