VIETNAMESE
dịch bệnh ở động vật
dịch bệnh động vật, bệnh động vật
ENGLISH
epizootic
/Dịch bệnh ở động vật là sự xuất hiện của một loại bệnh cụ thể ở một số lượng lớn động vật ở cùng một nơi trong cùng một thời điểm./
Dịch bệnh ở động vật là sự xuất hiện của một loại bệnh cụ thể ở một số lượng lớn động vật ở cùng một nơi trong cùng một thời điểm.
Ví dụ
1.
Dịch bệnh ở động vật được cho là đã bắt đầu trên đàn bò ở Quận Sữa Boston.
Epizootic is believed to have started among cows in the Boston Milk District.
2.
Cuộc khủng hoảng khí hậu đã góp phần thúc đẩy một sự hoành hành của dịch bệnh ở động vật cái mà sẽ gây nguy hiểm cho động vật và có nguy cơ gây ra đại dịch hơn nữa.
The climate crisis has helped fuel a potentially devastating spread of epizootic that will imperil animals and risk further pandemics.
Ghi chú
Cùng học một số từ vựng liên quan đến các ví dụ của dịch bệnh động vật nhé: - muscular dystrophy (MD): bệnh loạn dưỡng cơ (ở gà) - blue ear pig disease: bệnh tai xanh (ở lợn) - avian influenza: bệnh cúm gia cầm - nephritis: bệnh viêm thận (ở chó) - foot-and-mouth disease: bệnh lỡ mồm long móng (ở heo, bò, trâu) - canine rabies: bệnh dại ở chó
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết