VIETNAMESE

bệnh te ta nốt

ENGLISH

tetanus

  
NOUN

/ˈtɛtənəs/

Bệnh te ta nốt là một bệnh cấp tính do ngoại độc tố của vi khuẩn uốn ván phát triển tại vết thương trong điều kiện yếm khí.

Ví dụ

1.

Tôi đã được y tá tiêm phòng bệnh te ta nốt.

I had a tetanus shot from the nurse.

2.

Vi khuẩn bệnh te ta nốt nhân lên tại vị trí chấn thương và tạo ra một loại độc tố gây căng cơ và co cứng cơ.

Tetanus bacteria multiply at the site of the injury and generate a toxin that causes tight muscles and muscular spasms.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh te ta nốt nha! - hand, foot and, mouth disease (bệnh tay chân miệng) - strep throat, sore throat (viêm họng) - conjunctivitis (viêm kết mạc) - bronchitis (viêm phế quản) - ear infection (nhiễm trùng tai) - constipation (bệnh táo bón) - Japanese encephalitis (viêm não Nhật Bản)