VIETNAMESE

khám bệnh

khám sức khỏe

ENGLISH

see a doctor

  
VERB

/si ə ˈdɑktər/

consult a doctor

Khám bệnh là việc hỏi bệnh, đi khám chữa bệnh tại một cơ sở y tế phù hợp.

Ví dụ

1.

Bạn nên đi khám bệnh nếu tình trạng ho ngày càng nặng hơn.

You should go to see a doctor if your cough gets worse.

2.

Tôi nghĩ bạn cần đi khám bệnh vì chứng đau lưng.

I think you need to see a doctor for your backache.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số cách nói khác nhau trong tiếng Anh về việc đi khám bác sĩ nha!

- see a doctor: He needs to see a doctor straightaway. (Anh ấy nên đi khám bệnh ngay đi.)

- consult a doctor: Please consult a doctor to minimize the potential for health risks. (Hãy đi khám bệnh để giảm thiểu những nguy cơ có thể xảy ra với sức khỏe của bạn.)

- get that (disease) checked: You should definitely get that disease checked right away. (Bạn nên đi thăm khám bệnh đó ngay đi.)