VIETNAMESE

bệnh tê

ENGLISH

numbness

  
NOUN

/ˈnʌmnəs/

Bệnh tê là tình trạng rối loạn cảm giác hay dị cảm một phần hoặc hoàn toàn ở một số vị trí trên cơ thể.

Ví dụ

1.

Bệnh tê ở chân sẽ nhanh chóng mất đi.

The numbness in your foot will fade quickly.

2.

Ở độ tuổi 40, nhiều nam giới ngày càng có ý thức về bệnh tê.

In their 40s, many men become increasingly conscious of emotional numbness.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh liên quan đến bệnh tê nha! - osteoarthritis (bệnh thoái hóa khớp) - gout (bệnh gút) - osteoporosis (bệnh loãng xương) - osteogenesis imperfecta (bệnh xương thủy tinh) - herniated disc disease (thoát vị đĩa đệm,) - sciatica pain (đau thần kinh tọa) - bone cancer (bệnh ung thư xương)