VIETNAMESE

bệnh tả

ENGLISH

cholera

  
NOUN

/ˈkɑlərə/

Bệnh tả là một bệnh truyền nhiễm cấp tính ở đường tiêu hoá do vi khuẩn tả gây ra, chủ yếu gây nôn và tiêu chảy với số lượng lớn, người bệnh dễ dẫn đến mất nước và điện giải trầm trọng.

Ví dụ

1.

Các phương pháp phòng ngừa chống lại bệnh tả bao gồm cải thiện điều kiện vệ sinh và tiếp cận với nước sạch.

Prevention methods against cholera include improved sanitation and access to clean water.

2.

Bệnh tả xuất hiện trong điều kiện vệ sinh kém.

Cholera thrives in poor sanitary conditions.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh có liên quan đến bệnh đường tiêu hóa nha!

- hemorrhoids (bệnh trĩ)

- cysticercosis (bệnh sán dây)

- kidney stone (bệnh sỏi thận)

- cholera (bệnh tả)