VIETNAMESE

bệnh tai biến mạch máu não

ENGLISH

stroke

  
NOUN

/stroʊk/

Bệnh tai biến mạch máu não là một tình trạng y tế trong đó lưu lượng máu đến não giảm đi dẫn đến việc chết tế bào.

Ví dụ

1.

Cô bị bệnh tai biến mạch máu não nặng và mất khả năng nói.

She suffered a big stroke and lost her ability to speak.

2.

Cô ấy đã qua đời do bệnh tai biến mạch máu não.

She passed away as a result of a big stroke.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ liên quan đến bệnh tai biến nha! - heart disease (bệnh tim mạch) - cancer (bệnh ung thư) - chronic obstructive pulmonary disease (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính) - multiple sclerosis (bệnh xơ cứng rải rác) - encephalitis (bệnh viêm não) - muscular dystrophy (bệnh loạn dưỡng cơ) - alzheimer's disease (bệnh suy giảm trí nhớ)