VIETNAMESE
bệnh mạch vành
bệnh động mạch vành, chứng nghẽn động mạch vành, xơ vữa động mạch
ENGLISH
coronary artery disease
/ˈkɔrəˌnɛri ˈɑrtəri dɪˈziz/
CAD, coronary disease, atherosclerosis
Bệnh mạch vành là bệnh lý tim mạch, khi một hoặc nhiều nhánh của động mạch vành bị hẹp hay bị cản trở do sự hình thành những mảng bám tích tụ bên trong, khiến dòng chảy máu đến cơ tim bị hạn chế.
Ví dụ
1.
Bentley đã phải phẫu thuật bắc cầu để điều trị bệnh mạch vành.
Bentley had to have bypass surgery to treat his coronary artery disease.
2.
Hút thuốc và chế độ ăn uống thiếu dinh dưỡng có thể làm tăng nguy bệnh mạch vành.
Smoking and a poor diet can increase your risk of developing coronary artery disease.
Ghi chú
Chúng ta cùng học thêm từ vựng bệnh về tim mạch nhé! - acute myocarditis /əˈkjuːt ˌmʌɪəʊkɑːˈdʌɪtɪs/ : viêm cơ tim cấp - acute pericarditis /əˈkjuːt ˌpɛrɪkɑːˈdʌɪtɪs/ : viêm ngoại tim cấp tính - anemia /əˈniːmɪə/ : bệnh thiếu máu - angina pectoris /ænˌdʒaɪnə ˈpektərɪs/ : cơn đau thắt ngực - bradycardia /ˌbradɪˈkɑːdɪə/ : nhịp tim chậm - cardiac arrest /ˈkɑːrdiæk əˈrest/ : ngừng tim - cardiac arrhythmia /ˈkɑːrdiæk eɪˈrɪðmɪə/ : rối loạn nhịp tim - cardiomyopathy /ˌkɑːdɪəʊmʌɪˈɒpəθi/ : bệnh cơ tim - heart attack /hɑːrt əˈtæk/ : đau tim - heart disease /hɑːrt dɪˈziːz/ : bệnh tim - heart failure /hɑːrt ˈfeɪljər/ : suy tim high blood pressure /haɪ blʌd ˈpreʃə/ : cao huyết áp
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết