VIETNAMESE

bệnh tim mạch

bệnh về tim

ENGLISH

cardiovascular disease

  
NOUN

/ˌkɑrdioʊˈvæskjələr dɪˈziz/

heart disease

Bệnh tim mạch là các tình trạng liên quan đến sức khỏe của trái tim, sự hoạt động của các mạch máu gây suy yếu khả năng làm việc của tim.

Ví dụ

1.

Các bệnh tim mạch là nguyên nhân gây tử vong hàng đầu ở Hoa Kỳ.

Cardiovascular diseases are the leading cause of death in the United States.

2.

Chế độ ăn nhiều chất béo bão hòa có liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc các bệnh tim mạch.

A diet high in saturated fats has been linked to increased risks of cardiovascular diseases.

Ghi chú

Dùng DOL tìm hiểu tiền tố cardio- nhé!

"Cardio-" có nghĩa là "tim " và thường được ghép với những từ khác để tạo thành một số từ hoàn chỉnh như sau:

- Cardiovascular: tim mạch - Cardiologist: bác sĩ chuyên khoa tim mạch - Cardiogram: đồng hồ tim - Cardiopulmonary: tim phổi - Cardiorespiratory: tim hô hấp - Cardiotoxic: độc cho tim - Cardiomegaly: phì đại tim - Cardiomyopathy: bệnh cơ tim