VIETNAMESE
mạch máu
tĩnh mạch, động mạch
ENGLISH
blood vessel
/blʌd ˈvɛsl/
vein, artery
"Mạch máu" là các ống dẫn máu trong cơ thể.
Ví dụ
1.
Mạch máu cung cấp oxy đến các mô.
Blood vessels deliver oxygen to the tissues.
2.
Mạch máu khỏe mạnh rất quan trọng cho tuần hoàn.
Healthy blood vessels are crucial for circulation.
Ghi chú
Từ Blood vessel là một thuật ngữ y học chỉ các cấu trúc dẫn máu trong cơ thể. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé!
Artery – động mạch
Ví dụ: The arteries carry oxygen-rich blood to the tissues.
(Động mạch mang máu giàu oxy đến các mô.)
Vein – tĩnh mạch
Ví dụ: The veins return deoxygenated blood to the heart.
(Tĩnh mạch đưa máu thiếu oxy về tim.)
Capillary – mao mạch
Ví dụ: Capillaries facilitate the exchange of oxygen and nutrients.
(Mao mạch hỗ trợ trao đổi oxy và chất dinh dưỡng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết