VIETNAMESE

tai biến mạch máu não

đột quỵ

word

ENGLISH

Cerebrovascular accident (CVA)

  
NOUN

/ˌsɛrəbrəʊˈvæskjʊlər ˈæksɪdənt/

stroke

"Tai biến mạch máu não" là tình trạng máu lưu thông tới não bị gián đoạn, gây tổn thương não.

Ví dụ

1.

Tai biến mạch máu não cần chăm sóc khẩn cấp.

A cerebrovascular accident requires urgent care.

2.

Các yếu tố nguy cơ của tai biến bao gồm tăng huyết áp.

Risk factors for CVA include hypertension.

Ghi chú

Từ Cerebrovascular accident (CVA) là một thuật ngữ y học chỉ tai biến mạch máu não – một vấn đề nghiêm trọng xảy ra khi lưu thông máu lên não bị gián đoạn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Ischemic stroke – đột quỵ thiếu máu cục bộ Ví dụ: Ischemic stroke is caused by a blood clot blocking an artery in the brain. (Đột quỵ thiếu máu cục bộ do cục máu đông làm tắc động mạch trong não.) check Hemorrhagic stroke – đột quỵ xuất huyết Ví dụ: Hemorrhagic stroke results from a ruptured blood vessel in the brain. (Đột quỵ xuất huyết xảy ra do vỡ mạch máu trong não.) check Transient ischemic attack (TIA) – cơn thiếu máu não thoáng qua Ví dụ: A TIA is often called a mini-stroke. (Cơn thiếu máu não thoáng qua thường được gọi là đột quỵ nhỏ.)