VIETNAMESE

bệnh phẩm

ENGLISH

specimen

  
NOUN

/ˈspɛsəmən/

Bệnh phẩm là chất lấy từ cơ thể bệnh nhân như đờm, nước tiểu, máu, v.v. để xét nghiệm, giúp cho việc chẩn đoán bệnh.

Ví dụ

1.

Mỗi bệnh nhân trong số 42 bệnh nhân được lấy một bệnh phẩm sinh thiết phẳng.

Each of the 42 patients had a flat biopsy specimen taken.

2.

Người lái xe có thể được yêu cầu cung cấp bệnh phẩm nước tiểu.

The driver might be asked to provide a urine specimen.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các từ liên quan đến bệnh phẩm nha! - urine sample: mẫu nước tiểu - blood sample: mẫu máu - serum sample: mẫu huyết thanh - biopsy tissue: mô sinh thiết - necropsy tissue: mô hoại tử - cerebrospinal fluid: dịch não tủy