VIETNAMESE

Mẫu bệnh phẩm

Mẫu thử bệnh

word

ENGLISH

Specimen sample

  
NOUN

/ˈspɛsɪmən ˈsæmpl/

Diagnostic material

“Mẫu bệnh phẩm” là mẫu lấy từ cơ thể để xét nghiệm hoặc chẩn đoán bệnh.

Ví dụ

1.

Mẫu bệnh phẩm đã được gửi đến phòng thí nghiệm.

The specimen sample was sent to the lab.

2.

Cô ấy cung cấp mẫu bệnh phẩm để xét nghiệm.

She provided a specimen sample for testing.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Specimen sample nhé! check Biological sample - Mẫu sinh học

Phân biệt: Biological sample là thuật ngữ chung hơn, bao gồm mẫu máu, nước tiểu, hoặc mô lấy từ cơ thể.

Ví dụ: The biological sample was analyzed for genetic mutations. (Mẫu sinh học được phân tích để tìm đột biến gen.) check Clinical specimen - Mẫu lâm sàng

Phân biệt: Clinical specimen nhấn mạnh vào mẫu được thu thập cho mục đích kiểm tra y khoa hoặc lâm sàng.

Ví dụ: The clinical specimen was tested for bacterial infections. (Mẫu lâm sàng được kiểm tra để tìm nhiễm trùng vi khuẩn.) check Diagnostic sample - Mẫu chẩn đoán

Phân biệt: Diagnostic sample tập trung vào việc sử dụng mẫu để đưa ra chẩn đoán cụ thể.

Ví dụ: A diagnostic sample of tissue was taken for biopsy. (Một mẫu chẩn đoán mô được lấy để sinh thiết.)