VIETNAMESE

bệnh nội khoa

ENGLISH

internal disease

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnəl dɪˈziz/

internal illness, internal sickness

Bệnh nội khoa là các vấn đề sức khỏe về các bộ phận bên trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Ở những người khỏe mạnh, cơn đau hoạt động như một cơ chế bảo vệ chống lại bệnh nội khoa và tác hại ngoại sinh.

In healthy individuals, pain acts as a defense mechanism against internal diseases and exogenous harm.

2.

Các bệnh nội khoa cần dùng nhiều thuốc.

Internal diseases require a lot of medications.

Ghi chú

<!--td {border: 1px solid #cccccc;}br {mso-data-placement:same-cell;}-->Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các từ liên quan đến các bệnh ngoại khoa nha! - arthritis (viêm khớp) - dermatitis (viêm da) - diabetes (tiểu đường) - hypertension (cao huyết áp) - osteoporosis (loãng xương) - sinusitis (viêm xoang)