VIETNAMESE
bệnh viện lão khoa
bệnh viện cho người già
ENGLISH
geriatrics hospital
/ˌʤɛrɪˈætrɪks ˈhɑˌspɪtəl/
A specialized hospital for the elderly
Bệnh viện lão khoa là bệnh viện chuyên điều trị và chăm sóc sức khỏe cho người cao tuổi.
Ví dụ
1.
Bệnh viện lão khoa tỉnh Quảng Ninh đang trong quá trình được xây dựng.
Quang Ninh Geriatrics hospital is under construction.
2.
Với việc dân số ngày càng già hóa, việc xây dựng thêm những bệnh viện lão khoa mới là cần thiết vì những cơ sở này giúp giải quyết nhu cầu được chăm sóc ngày càng tăng của những người lớn tuổi.
As the population is aging, the construction of new geriatrics hospital is in urgent need because such facilities help cope with the increasing demand for nursing the elderly.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt hospital và clinic nha!
- hospital: là từ tổng quát và thông dụng nhất dùng để chỉ bệnh viện, nhà thương nơi bệnh nhân và người bị thương tích được chăm sóc y tế.
Ví dụ: Jim broke his leg and spent a long time in hospital.
(Jim bị gãy chân và phải ở bệnh viện 1 thời gian dài.)
- clinic: là phòng khám chuyên khoa, thường là nơi kết nối với một trường y khoa hay là một bệnh viện để trị liệu cho các bệnh nhân ngoại trú và cũng là nơi cho sinh viên y thực tập
Ví dụ: She went into a clinic to have a check-up
(Cô ấy đi đến phòng khám chuyên khoa để kiểm tra tổng quát.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết