VIETNAMESE
bệnh ngoại khoa
ENGLISH
surgical condition
/ˈsɜrʤɪkəl kənˈdɪʃən/
surgical disease
Bệnh ngoại khoa là bệnh xảy ra do sự rối loạn hoạt động hay thay đổi cấu trúc của các cơ quan trong cơ thể. Hầu hết những thay đổi này cần được điều chỉnh lại bằng thuốc men, nhưng một số lại cần phải được sửa chữa, điều chỉnh bằng phẫu thuật.
Ví dụ
1.
Người già thường sợ hãi các bệnh ngoại khoa.
The elderly are often terrified of surgical conditions.
2.
Các bệnh ngoại khoa thường phải thực hiện các ca phẫu thuật.
Surgical conditions often require surgery operations.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các loại bệnh ngoại khoa nha! - cancer: ung thư - gastritis: viêm dạ dày - appendicitis: viêm ruột thừa - urolithiasis: sỏi tiết niệu - goiter: phình giáp - hernia: thoát vị bẹn
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết