VIETNAMESE

Khoa nội

Điều trị nội khoa

word

ENGLISH

Internal medicine

  
NOUN

/ɪnˈtɜrnəl ˈmɛdɪsən/

General medicine

“Khoa nội” là bộ phận điều trị các bệnh lý không cần phẫu thuật.

Ví dụ

1.

Cô ấy làm việc tại khoa nội.

She works in internal medicine.

2.

Bệnh viện mở rộng khoa nội.

The hospital expanded its internal medicine department.

Ghi chú

Từ Internal medicine là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học lâm sàngđiều trị nội khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check General internal care – Chăm sóc nội khoa tổng quát Ví dụ: Internal medicine provides general internal care for adult patients with non-surgical conditions. (Khoa nội cung cấp chăm sóc nội khoa tổng quát cho bệnh nhân người lớn không cần phẫu thuật.) check Medical therapy – Điều trị bằng thuốc Ví dụ: This specialty emphasizes medical therapy and chronic disease management. (Chuyên khoa này tập trung vào điều trị bằng thuốc và quản lý bệnh mãn tính.) check Internal organ diagnostics – Chẩn đoán nội tạng Ví dụ: It involves internal organ diagnostics including heart, lungs, liver, and kidneys. (Ngành này liên quan đến chẩn đoán các cơ quan nội tạng như tim, phổi, gan và thận.) check Non-invasive care – Điều trị không xâm lấn Ví dụ: Internal medicine typically provides non-invasive care in hospital and outpatient settings. (Khoa nội thường cung cấp điều trị không xâm lấn trong cả bệnh viện và phòng khám.)