VIETNAMESE

Khoa khám bệnh

Tiếp nhận ban đầu

word

ENGLISH

Outpatient department

  
NOUN

/ˌaʊtˈpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt/

Clinic division

“Khoa khám bệnh” là bộ phận tiếp nhận và khám chữa bệnh ban đầu tại bệnh viện.

Ví dụ

1.

Khoa khám bệnh rất đông đúc.

The outpatient department was crowded.

2.

Bệnh viện đã mở rộng khoa khám bệnh.

The hospital expanded its outpatient department.

Ghi chú

Từ Outpatient department là một từ vựng thuộc lĩnh vực y tế bệnh việndịch vụ khám chữa bệnh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clinic zone – Khu khám bệnh Ví dụ: The outpatient department is the clinic zone where patients receive medical care without hospitalization. (Khoa khám bệnh là khu vực khám chữa bệnh không cần nhập viện.) check Ambulatory care unit – Đơn vị điều trị ngoại trú Ví dụ: This area functions as an ambulatory care unit for checkups and minor procedures. (Khu vực này hoạt động như đơn vị điều trị ngoại trú cho khám định kỳ và tiểu phẫu.) check Pre-admission service – Dịch vụ tiền nhập viện Ví dụ: The outpatient department may also offer pre-admission services for scheduled surgeries. (Khoa khám bệnh cũng cung cấp dịch vụ tiền nhập viện cho các ca mổ đã lên lịch.) check Walk-in care area – Khu tiếp nhận không hẹn trước Ví dụ: It often serves as a walk-in care area for first-time or unbooked patients. (Nơi đây thường phục vụ bệnh nhân khám lần đầu hoặc không đặt lịch trước.)