VIETNAMESE

bệnh nặng

trọng bệnh, bạo bệnh

ENGLISH

serious illness

  
NOUN

/ˈsɪriəs ˈɪlnəs/

severe illness, serious disease

Bệnh nặng là khi sức khỏe bị ảnh hưởng nghiêm trọng, có thể mất rất nhiều thời gian để khỏi hoặc có thể là mắc những căn bệnh khó chữa khỏi.

Ví dụ

1.

Uống nước không tinh khiết thường xuyên dẫn đến bệnh nặng.

Drinking impure water frequently leads to serious illness.

2.

Giảm cân có thể là dấu hiệu của bệnh nặng.

A serious illness may be indicated by weight loss.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số các từ tiếng Anh nói về việc mắc bệnh nha! - to suffer from a disease (bị bệnh): He suffered from lung cancer because he was smoking excessively. (Anh bị ung thư phổi vì hút thuốc quá mức.) - to die from/of (tử vong vì): Some elderly people die from hypothermia each winter. (Một số người già tử vong vì hạ thân nhiệt vào mỗi mùa đông.) - the spread of a disease (sự lây lan của bệnh): They took action to stop the spread of influenza. (Họ đã hành động để ngăn chặn sự lây lan của bệnh cúm.) - the risk of a disease (nguy cơ mắc bệnh): Quitting smoking lowers the risk of developing heart disease. (Bỏ thuốc lá làm giảm nguy cơ phát triển bệnh tim.)