VIETNAMESE
bệnh nền
ENGLISH
underlying medical condition
/ˌʌndərˈlaɪɪŋ ˈmɛdəkəl kənˈdɪʃən/
background disease
Bệnh nền là những bệnh đã có sẵn trong người và có khả năng gây ra biến chứng nặng hơn cho bệnh nhân trong khi đang điều trị một bệnh lý nặng khác.
Ví dụ
1.
Bệnh nhân covid có nguy cơ nghiêm trọng nếu họ mắc các bệnh nền.
Covid patients are at serious risk if they have underlying medical conditions.
2.
Bệnh tiểu đường là một bệnh nền phổ biến.
Diabetes is a common underlying medical condition
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về các loại bệnh nền nha! - diabetes: tiểu đường - obesity: béo phì - heart disease: bệnh về tim mạch - asthma: bệnh suyễn - hepatic disease: bệnh gan - cerebrovascular disease: bệnh mạch não
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết