VIETNAMESE

khả năng kháng bệnh

khả năng chống bệnh

word

ENGLISH

disease resistance

  
NOUN

/dɪˈziːz rɪˈzɪstəns/

immunity, resilience

Khả năng kháng bệnh là năng lực cơ thể chống lại các bệnh lý hoặc tác nhân gây bệnh.

Ví dụ

1.

Giống lúa mới có khả năng kháng bệnh được cải thiện.

The new variety of rice has improved disease resistance.

2.

Cải thiện khả năng kháng bệnh là rất quan trọng trong nông nghiệp.

Improving disease resistance is vital in agriculture.

Ghi chú

Từ khả năng kháng bệnh là một thuật ngữ trong lĩnh vực sinh học và y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Immune response - Phản ứng miễn dịch Ví dụ: A strong immune response helps in disease resistance. (Một phản ứng miễn dịch mạnh mẽ giúp kháng bệnh hiệu quả.) check Pathogen resistance - Khả năng kháng mầm bệnh Ví dụ: Plants with pathogen resistance are more suitable for farming. (Cây trồng có khả năng kháng mầm bệnh phù hợp hơn cho nông nghiệp.) check Antibody production - Sự sản xuất kháng thể Ví dụ: Vaccination enhances antibody production against viruses. (Tiêm phòng tăng cường sản xuất kháng thể chống lại virus.)