VIETNAMESE
bệnh mèo cào
ENGLISH
cat-scratch disease
/kæt-skræʧ dɪˈziz/
subacute regional lymphadenitis
Bệnh mèo cào là một bệnh truyền nhiễm lây qua vết xước hoặc vết cắn của mèo.
Ví dụ
1.
Bạn có nguy cơ mắc bệnh mèo cào nếu nuôi mèo.
You are at risk of cat-scratch disease if you have a cat.
2.
Vết thương của anh ngày càng nghiêm trọng vì bệnh mèo cào.
His wound is more serious because of the cat-scratch disease.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về triệu chứng của bệnh mèo cào nha! - reddening: ửng đỏ - swelling: sưng tấy - body rash: phát ban - fatigue: uể oải - headache: đau đầu - joint pain: đau khớp
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết