VIETNAMESE

bệnh máu trắng

ENGLISH

leukemia

  
NOUN

/luˈkimiə/

Bệnh máu trắng là 1 dạng bệnh ung thư máu trong đó những tế bào bạch cầu có sự bất thường trong quá trình phát triển.

Ví dụ

1.

Anh ấy thường xuyên bị sốt do bệnh máu trắng.

He has frequent fevers due to leukemia.

2.

Họ sợ rằng con gái của họ có thể bị bệnh máu trắng.

They are afraid that their daughter can have leukemia.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về triệu chứng của bệnh máu trắng nha! - fever: bị sốt - fatigue: uể oải - infection: nhiễm khuẩn - pale skin: da nhợt nhạt - nosebleed: chảy máu mũi - shortness of breath: hơi thở ngắn