VIETNAMESE
Đấu lưng nhau
tựa lưng, đồng hành
ENGLISH
back-to-back
/bæk tə bæk/
shoulder-to-shoulder
Đấu lưng nhau là tư thế đứng hoặc ngồi với lưng dựa vào nhau để hỗ trợ hoặc phòng thủ.
Ví dụ
1.
Họ đấu lưng nhau để bảo vệ nhau.
They fought back-to-back to protect each other.
2.
Hai anh em tựa lưng nhau trong trò chơi.
The siblings stood back-to-back in the game.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ back-to-back khi nói hoặc viết nhé!
Stand back-to-back - Đấu lưng nhau
Ví dụ:
The two duelists stood back-to-back before the signal was given.
(Hai người đấu kiếm đứng đấu lưng nhau trước khi có tín hiệu.)
Back-to-back meetings - Các cuộc họp liên tiếp
Ví dụ:
She had back-to-back meetings all afternoon.
(Cô ấy có các cuộc họp liên tiếp suốt buổi chiều.)
Back-to-back victories - Chiến thắng liên tiếp
Ví dụ:
The team achieved back-to-back victories this season.
(Đội đã đạt được chiến thắng liên tiếp trong mùa giải này.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết