VIETNAMESE

bệnh về phổi

bệnh phổi

word

ENGLISH

lung disease

  
NOUN

/lʌŋ dɪˈziz/

pneumopathy

Bệnh về phổi là các rối loạn ảnh hưởng đến phổi, cơ quan giúp chúng ta thở.

Ví dụ

1.

Hút thuốc là nguyên nhân chính của bệnh về phổi.

Smoking is the primary cause of lung disease.

2.

Chúng tôi đã không hiểu rõ về các biến chứng của bệnh phổi.

We were definitely not aware of complications from lung disease.

Ghi chú

Từ lung disease là một từ vựng thuộc lĩnh vực hô hấpy học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Respiratory system – Hệ hô hấp Ví dụ: Lung disease affects the respiratory system and breathing function. (Bệnh về phổi ảnh hưởng đến hệ hô hấp và chức năng thở.)

check Chronic cough – Ho mãn tính Ví dụ: A chronic cough may be a symptom of lung disease. (Ho mãn tính có thể là triệu chứng của bệnh về phổi.)

check Shortness of breath – Khó thở Ví dụ: Shortness of breath is a warning sign of many lung diseases. (Khó thở là dấu hiệu cảnh báo nhiều bệnh lý về phổi.)

check Chest X-ray – Chụp X-quang ngực Ví dụ: Chest X-rays are used to diagnose lung diseases like pneumonia or COPD. (Chụp X-quang ngực được dùng để chẩn đoán các bệnh về phổi như viêm phổi hoặc COPD.)