VIETNAMESE

bệnh cơ xương khớp

rối loạn cơ xương

ENGLISH

musculoskeletal disease

  
NOUN

/mʌskjʊloʊˈskɛlətəl dɪˈziːz/

musculoskeletal disorders

Bệnh cơ xương khớp là bệnh của hệ thống cơ, xương và khớp, thường được biểu hiện bằng các triệu chứng như đau, sưng khớp, hạn chế vận động, yếu cơ, đau cơ hay các biến dạng xương.

Ví dụ

1.

Các bệnh cơ xương khớp là những bệnh lý có thể ảnh hưởng đến cơ, xương, khớp của người bệnh.

Musculoskeletal diseases are conditions that can affect the patient's muscles, bones, and joints.

2.

Evan đã bị một bệnh cơ xương khớp từ năm ngoái và phải chịu đựng rất nhiều đau đớn.

Evan has suffered from a musculoskeletal disease since last year and endured a lot of pain.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh về xương khớp nha:

-thoái hóa khớp (osteoarthritis) -viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis) -thoát vị đĩa đệm (disc herniation) -bệnh gai cột sống (spondylosis disease) -đau thần kinh tọa (sciatica)