VIETNAMESE
béo tốt
có da có thịt, tròn trịa
ENGLISH
plump and healthy
/plʌmp ænd ˈhɛlθi/
Béo tốt là đầy đủ da thịt và trông khỏe mạnh.
Ví dụ
1.
Đứa bé béo tốt và khỏe mạnh cười khúc khích hạnh phúc.
The plump and healthy baby giggled happily.
2.
Tôi nướng cho bữa tối một con vịt béo tốt.
The duck I roasted for dinner was plump and healthy.
Ghi chú
Chỉ số BMI (chỉ số khối cơ thể/body mass index) được đo bằng công thức BMI=kg/m^2 với các xếp loại như sau:
- Underweight (thiếu cân) < 18.5 - Normal weight (bình thường) 18.5 – 24.9 - Overweight (thừa cân) 25.0 – 29.9 - Obese (Class I) (béo phì loại 1) 30.0 – 34.9 - Obese (Class II) (béo phì loại 2) 35.0 – 39.9 - Obese (Class III) (béo phì loại 3) 40.0-49.9 - Obese (Class IV) (béo phì loại 4) > 50.0
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết